số xe 50cc Biển_xe_cơ_giới_Việt_Nam

*Lưu ý: chỉ bao gồm biển số 5 chữ số (xx-xx xxx.xx)

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, seri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với một trong các chữ cái sau: A, B, C, D, E, F, H, K, L, M, N, P, R, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, seri biển số sử dụng một trong 20 chữ cái A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với một trong các chữ cái sau: A, B, C, D, E, F, H, K, L, M, N, P, R, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập và xe của cá nhân.

Để tránh nhầm lẫn với môtô của liên doanh và dự án, máy kéo, xe máy điện, xe phạm vi hạn chế,... seri đăng ký mô tô dưới 50 cm3 của cá nhân, doanh nghiệp đơn vị sự nghiệp, công ích, tổ chức xã hội không kết hợp chữ L và chữ D (LD) hoặc kết hợp chữ D và chữ A (DA) hoặc kết hợp chữ M và chữ K (MK) hoặc chữ M và chữ Đ (MĐ), hoặc KT, HC,... [4]

Ví dụ:

Bạc Liêu - 94

  • Huyện Phước Long: 94-AH
  • (chưa rõ): 94-AB
  • (chưa rõ): 94-AC
  • (chưa rõ): 94-AD
  • (chưa rõ): 94-AE


Bắc Giang - 98

  • (Chưa rõ): 98-AC


Bến Tre - 71

  • (chưa rõ): 71-AA


Bình Định - 77

  • Thành phố Quy Nhơn: 77-Chưa rõ
  • Thị xã An Nhơn: 77-Chưa rõ
  • Thị xã Hoài Nhơn: 77-AB
  • Huyện Hoài Ân: 77-AH
  • Huyện An Lão: 77-AK
  • Huyện Phù Mỹ: 77-Chưa rõ
  • Huyện Phù Cát: 77-Chưa rõ
  • Huyện Tuy Phước: 77-Chưa rõ
  • Huyện Tây Sơn: 77-Chưa rõ
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 77-Chưa rõ
  • Huyện Vân Canh: 77-Chưa rõ


Quảng Ngãi - 76

  • Thành phố Quảng Ngãi : 76-AA
  • Thị xã Đức Phổ : 76-AH
  • Huyện Bình Sơn : 76-AB
  • Huyện Sơn Tịnh : 76-AC
  • Huyện Tư Nghĩa : 76-AD
  • Huyện Nghĩa Hành : 76-AE
  • Huyện Mộ Đức : 76-AF
  • Huyện Ba Tơ : 76-AK
  • Huyện Minh Long: 76-AL
  • Huyện Sơn Hà: 76-AM
  • Huyện Sơn Tây: 76-AN
  • Huyện Trà Bồng: 76-AP-AS
  • Huyện đảo Lý Sơn: 76-AT

Đắk Lắk - 47

  • Thành phố Buôn Ma Thuột: 47-AB


Đồng Nai - 60

  • Thành phố Biên Hòa: 60-AA
  • Thành phố Long Khánh: 60-AB
  • Huyện Tân Phú: 60-AC
  • Huyện Định Quán: 60-AD
  • Huyện Xuân Lộc: 60-AE
  • Huyện Cẩm Mỹ: 60-AF
  • Huyện Thống Nhất: 60-AH
  • Huyện Trảng Bom: 60-AK
  • Huyện Vĩnh Cửu: 60-AL
  • Huyện Long Thành: 60-AM
  • Huyện Nhơn Trạch: 60-AN


Đồng Tháp - 66

  • Thành phố Cao Lãnh: 66-PA
  • Thành phố Sa Đéc: 66-SA
  • Thị xã Hồng Ngự: 66-HA
  • Huyện Tân Hồng: 66-KA
  • Huyện Hồng Ngự: 66-GA
  • Huyện Tam Nông: 66-NA
  • Huyện Thanh Bình: 66-BA
  • Huyện Tháp Mười: 66-MA
  • Huyện Cao Lãnh: 66-FA
  • Huyện Lấp Vò: 66-VA
  • Huyện Lai Vung: 66-LA
  • Huyện Châu Thành: 66-CA


Hải Phòng - 15

  • (Kiến An): 15-AN
  • (Vĩnh Bảo):15-AK
  • Huyện Kiến Thuỵ: 15-AE
  • (Lê Chân):15-AA


Kiên Giang - 68

  • (chưa rõ): 68-AB
  • (chưa rõ): 68-BA
  • (chưa rõ): 68-CA
  • (chưa rõ): 68-KA
  • (chưa rõ): 68-SA
  • (chưa rõ): 68-TA


Lâm Đồng - 49

  • (Chưa rõ): 49-AD


Sóc Trăng - 83

  • (Chưa rõ): 83-PT


Tây Ninh - 70

  • (Chưa rõ): 70-AA


Thừa Thiên Huế - 75

  • (Chưa rõ): 75-AB


Tiền Giang - 63

  • Cái Bè: 63-AN
  • Mỹ Tho: 63-AS
  • Cai Lậy: 63-AB


Trà Vinh - 84

  • Thành phố Trà Vinh: 84-AA-BA-CA
  • Thị xã Duyên Hải: 84-FA
  • Huyện Châu Thành: 84-DA
  • Huyện Cầu Ngang: 84-EA
  • Huyện Trà Cú: 84-GA
  • Huyện Tiểu Cần: 84-HA
  • Huyện Càng Long: 84-LA
  • Huyện Duyên Hải: 84-MA